Thép không gỉ dễ cắt gọt là gì?
Thép không gỉ dễ cắt gọt (Free cutting stainless steel) là thép có khả năng chống ăn mòn bởi các môi trường như không khí, hơi nước, axit, kiềm và muối; dễ dàng gia công, cắt gọt trên các thiết bị CNC tự động.
Quy cách của Thép không gỉ dễ cắt gọt chủ yếu là láp tròn:
- Đường kính: D9~160mm
- Chiều dài: L1000~6000mm
Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, DIN,…
Phân loại nguyên tố dễ cắt gọt
1. Thép dễ cắt gọt chứa lưu huỳnh (S)
S kết hợp với Mn và Fe tạo thành các tạp chất mangan sunfua trong thép. Các tạp chất này có thể làm gián đoạn tính liên tục của kim loại, giúp thép dễ cắt gọt, giảm hao mòn dụng cụ và thời gian cắt. Hàm lượng S càng tăng, tốc độ cắt càng nhanh.
2. Thép dễ cắt gọt chứa chì (Pb)
Pb trong thép ở dạng hạt kim loại mịn, phân bố đều hoặc gắn với các sunphua xung quanh. Ở nhiệt độ phòng, Pb có điểm chảy thấp, khi nóng chảy giúp thép dễ cắt hơn, giảm ma sát và cải thiện khả năng gia công mà không ảnh hưởng đến cơ lý tính của thép.
Hàm lượng Pb khoảng 0,10~0,35%, do Pb có tỷ trọng lớn nên nếu Pb quá cao sẽ dễ gây ra sự phân tách và hình thành các tạp chất hạt lớn. Làm giảm tác dụng Chì trong quá trình cắt.
3. Thép dễ cắt gọt chứa canxi (Ca)
Ca trong thép kết hợp với Al và Si tạo thành các oxit hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp (chủ yếu là CaO·Al2O3·SiO2). Khi cắt tốc độ cao, các oxit canxi bám vào bề mặt dụng cụ giúp bôi trơn và giảm ma sát, nhờ đó cải thiện độ bền của dụng cụ. Nếu thép chứa thêm nguyên tố S và Pb, thì hiệu suất cắt sẽ hiệu quả hơn nữa.
4. Thép dễ cắt gọt chứa Selen (Se), Tellurium (Te) và Bismuth (Bi)
Hàm lượng của Te và Bi khoảng 0,03~0,10%, hàm lượng Se có thể đạt tới 0,15%.
Se tồn tại ở dạng selenua như FeSe và MnSe, vai trò của nó tương tự như S. Đối với các loại thép đòi hỏi cả khả năng gia công cao và độ dẻo tốt thì nên thêm Se hơn là S.
Te có thể sử dụng độc lập, hoặc thêm Pb và S để giảm lực cản và nhiệt khi cắt. Giúp cải thiện khả năng gia công của thép và đạt được độ nhám bề mặt tốt. Tuy nhiên, thêm Te sẽ làm giảm độ dẻo và độ bền của thép.
Bi hoạt động tương tự như Pb, hạt kim loại mịn và phân bố đồng đều hoặc gắn xung quanh sunfua.
Các loại thép không gỉ dễ cắt gọt
– Inox 303: Là thép không gỉ chịu mài mòn austenit, dễ cắt có chứa S và Se. Phù hợp với các trường hợp yêu cầu tốc độ cắt tốt và độ bóng bề mặt cao.
– Inox 303Cu: Là inox 303 thêm Cu và Se, giúp thép trở nên dễ cắt gọt, hiệu suất cắt tốt hơn. Chống kết dính ở nhiệt độ cao, chống cháy và chống ăn mòn tốt.
– Inox 303F: Là inox 303 thêm S và Se giúp cải thiện hiệu suất cắt và chống kết dính ở nhiệt độ cao. Phù hợp với các yêu cầu như: độ cắt tốt, độ bóng mặt cắt cao.
– Inox 416: Là inox martensitic dễ cắt gọt nhất trong các dòng inox, chứa hàm lượng S hơn 0.15%. Với cơ lý tính tốt, dễ cắt gọt và gia công.
– Inox 416F: Được thêm các nguyên tố dễ cắt gọt vào thép, giúp thép trở nên dễ dàng gia công hơn. 416F còn được biết đến với tên gọi là “Inox chuyên dụng của máy CNC tự động”.
– Inox 430F: Là inox 430 thêm S, giúp inox trở nên dễ cắt gọt và dễ gia công hơn. Hiệu suất cắt tốt, hệ số ma sát nhỏ, chủ yếu được sử dụng cho các dòng máy CNC tự động,…
Các mác thép không gỉ dễ cắt gọt trên đều thích hợp sử dụng với các dòng máy CNC tự động.
FengYang cung cấp inox 303, 303Cu, 303F, 416, 416F, 430F, giá trực tiếp nhà máy, báo giá theo đơn hàng cụ thể, nhằm tối ưu hóa chi phí và thời gian cho khách hàng!
Thành phần hóa học của các loại inox dễ cắt gọt:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | Se |
303 | ≤0.15 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.20 | ≥0.15 | 17.00~19.00 | 8.00~10.00 | ≤0.60 | / | / |
303Cu | ≤0.15 | ≤1.00 | ≤3.00 | ≤0.2 | ≤0.15 | 17.0~19.0 | 8.00~10.0 | ≤0.6 | 1.35~1.50 | ≤0.30 |
303F | ≤0.15 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.20 | ≥0.35 | 17.0~19.0 | 8.00~10.0 | ≤0.6 | / | / |
416 | ≤0.15 | ≤1.00 | ≤1.25 | ≤0.06 | ≥0.15 | 12.00~14.00 | ≤0.60 | ≤0.60 | / | / |
416F | ≤0.12 | ≤1.00 | ≤1.25 | ≤0.06 | ≥0.15 | 16.0~18.0 | ≤0.60 | ≤0.60 | / | / |
430F | ≤0.12 | ≤1.00 | ≤1.25 | ≤0.06 | ≥0.15 | 16.0~18.0 | ≤0.60 | ≤0.60 | / | / |
Mua Thép không gỉ dễ cắt gọt ở đâu?
Thép FengYang là đơn vị luôn dẫn đầu về giá và chất lượng hàng hóa tại Việt Nam. Cam kết:
- Hàng hóa đầy đủ nguồn gốc xuất xứ, CO, CQ, PL, invoice,…
- Hàng chính quy loại 1
- Giá trực tiếp nhà máy, không qua thương mại
- Báo giá CIF/FOB/nội địa
- Thanh toán linh hoạt, thủ tục nhanh chóng, dịch vụ hậu mãi cực tốt…
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình.
—————————————————————————————-