Incoloy 800H/ Incoloy 800HT

Incoloy 800H/ Incoloy 800HT là gì?

Incoloy 800H/ Incoloy 800HT là một biến thể khác của Incoloy 800, ba loại hợp kim này đều thuộc dòng hợp kim Cr-Fe-Ni (Incoloy):

– Incoloy 800H (N08810) có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước có nhiệt độ cực cao lên tới 500°C. Khả năng chống ăn mòn axit nitric và axit hữu cơ vô cùng tốt, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn trong axit sulfuric và axit clohydric của 800H bị hạn chế. Ngoài ra Incoloy 800H có khả năng chống đứt gãy tốt hơn 800. Do thêm thành phần cacbon, nhôm và titan vào vật liệu ở nhiệt độ cao giúp tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của Incoloy 800H cũng như khả năng chống cacbon hóa và oxy hóa của nó.

– Incoloy 800HT (N08811) tương tự Incoloy 800H. Incoloy 800H có nhiều carbon hơn, nhưng Incoloy 800HT có nhiều nhôm và titan hơn. Điều này mang lại khả năng chịu nhiệt độ cao cực tốt cho 800HT.

Incoloy 800H/ 800HT được khuyến khích sử dụng ở nhiệt độ trên 1100° F, nhiệt độ mà thép không gỉ dễ bị nứt rão.

Mác tương đương:
Incoloy 800H UNS N08810 W.Nr 1.4985
Incoloy 800HT UNS N08811 W.Nr 1.4959

Quy cách:

Dạng cây Rèn Tấm/đai Dây cuộn Ống
ASTM B408 ASTM B564 ASTM B409 ASTM B408 ASTM B407, ASTM B514

Thành phần hóa học & Cơ lý tính của Hợp kim Incoloy 800H/ Incoloy 800HT

– Thành phần hóa học:

Mác C Si Mn S P Cr Ni Cu Ti Al Ai+Ti
800H 0.05~0.10 ≤1.00 ≤1.50 ≤0.015 ≤0.030 19.00~23.00 30.00~35.00 ≤0.75 0.15~0.60 0.15~0.60
800HT 0.06~0.10 ≤1.00 ≤1.50 ≤0.015 ≤0.030 19.00~23.00 30.00~35.00 ≤0.75 0.15~0.60 0.15~0.60 0.85~1.20

– Cơ lý tính:

Mác Độ bền kéo σb/MPa Giới hạn chảy σS 0.2/MPa Hệ số co dãn δ5%
800H ≥450 ≥180 ≥35
800HT ≥500 ≥210 ≥35

Đặc tính

Incoloy 800H/ 800HT có hàm lượng Cr+Ni cao hơn so với inox 304. Có thể hoạt động tương tự như 304 trong nhiều loại môi trường khác nhau (axit nitric và axit hữu cơ).
– 800H/ 800HT đều không nên sử dụng trong môi trường axit sulfuric trừ khi nồng độ và nhiệt độ thấp.
– Tương tự như thép không gỉ austenit, nếu 800H và 800HT được nung nóng ở nhiệt độ từ 1000°F đến 1400°F (538°C – 760°C) trong thời gian dài, chúng sẽ có hiệu suất kết tủa và tạo hạt hợp kim crom cacbua.

Tham khảo Incoloy 800 tại đây!

Ứng dụng

Incoloy 800H/ 800HT được sử dụng trong nhiều ứng dụng liên quan đến việc tiếp xúc với môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao như vật tư của các loại thiết bị xử lý nhiệt như giỏ, khay và dụng cụ. Trong xử lý hóa chất và hóa dầu, điện hạt nhân, sản xuất bột giấy, chế biến khai thác dầu mỏ,…

Mua Hợp kim Incoloy 800H/ Incoloy 800HT ở đâu giá tốt nhất thị trường?

Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng. Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác hợp kim niken khác như: Monel 400, Monel K-500, Hasteloy X, Hasteloy B-2, Hasteloy B-3, Inconel 600/ Alloy 600,…

——————————————————————————————————-

LIÊN HỆ MUA HÀNG

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

ADD: Tầng 10 Tòa Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Hotline: 0966316758 Ms.Huyền

Email: [email protected]

Call Now Button