Thép U chấn inox 304 là gì?
Thép U chấn inox 304 là thép không gỉ có khả năng gia công tốt, đặc tính dẻo dai cao, khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt. Chứa hơn 18% hàm lượng Cr và hơn 8% hàm lượng Ni; Thép U chấn 304 chịu được nhiệt độ cao ~800°C.
Tiêu chuẩn: ASTM A959/ A959M
Thông số kỹ thuật:
– Bảng size tiêu chuẩn:
Rộng | Cao | Dày | Trọng lượng Kg/Pcs |
50 | 36 | 4.2 | 32 |
60 | 35 | 4.3 | 33 |
80 | 42 | 5 | 45 |
100 | 48 | 5.5 | 60 |
120 | 52 | 6 | 72 |
140 | 60 | 6 | 85 |
160 | 60 | 6.5 | 100 |
Tham khảo thép U đúc tại đây!
– Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S |
304 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | 8.00~11.00 | 18.00~20.00 | ≤0.045 | ≤0.03 |
– Cơ lý tính:
Độ bền kéo MpPa | Giới hạn chảy MPa | Hệ số co dãn % | Độ cứng HB |
520 | 240 | 27~30 | 88 |
Đặc tính & Ứng dụng của U chấn inox 304
Ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp hóa chất, dầu mỏ, khí quyển, dệt may và thực phẩm,…
Mua Thép U chấn inox 304 loại 1 ở đâu? Giá bao nhiêu 1kg?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Giá U đúc biến động nhiều theo thị trường, Khách hàng cần tư vấn & báo giá vui lòng liên hệ hotline!
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Tham khảo Ống inox 304 tại đây!
LIÊN HỆ MUA HÀNG
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
ADD: Tầng 10 Tòa Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0966316758 Ms.Huyền
Email: [email protected]