Thép chống đạn là gì?
Thép chống đạn là loại thép đặc biệt cán nóng, được thiết kế để chịu các tác động của đạn và các mảnh vỡ từ vũ khí, thường được sử dụng trong các ngành quân sự, chính trị, ngân hàng như làm vỏ ngoài xe bọc thép, xe vận chuyển tiền, xe hộ tống,… Các loại thép chống đạn dòng BP như: BP300 (B900FD), BP370, BP440, BP500, BP600 có khả năng chống đạn súng tuyệt vời, khả năng chống va đập và chịu được sức phá hủy mạnh mẽ. Hiệu suất của thép chống đạn khá đồng đều và ổn định, chất lượng bề mặt cực tốt.
Mác thép và Kích thước:
Mác | Độ cứng HB | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) |
BP300 (B900FD) | 300 | 2~12 | 850~1800 | 2000~12000 |
BP370 | 370 | 2~12 | 850~1800 | 2000~12000 |
BP440 | 440 | 2~12 | 850~1800 | 2000~12000 |
BP500 | 500 | 2~12 | 950~1800 | 2000~12000 |
BP600 | 600 | 2~12 | 950~1800 | 2000~12000 |
Các dòng thép chống đạn dòng BP thép FengYang cung cấp:
Mác | C | Si | Mn | P | S | Alt | Cr | Ni | B | CEV |
BP300 (B900FD) | ≤0.22 | ≤0.50 | ≤2.00 | ≤0.020 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤0.50 | ≤0.50 | ≤0.005 | ≤0.60 |
BP370 | ≤0.32 | ≤0.50 | ≤1.50 | ≤0.020 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤1.00 | ≤0.50 | ≤0.005 | ≤0.52 |
BP440 | ≤0.35 | ≤1.00 | ≤1.85 | ≤0.020 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤1.00 | ≤0.50 | ≤0.005 | ≤0.55 |
BP500 | ≤0.50 | ≤0.50 | ≤1.70 | ≤0.020 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤1.20 | ≤0.80 | ≤0.005 | ≤0.62 |
BP600 | ≤0.50 | ≤1.00 | ≤1.85 | ≤0.020 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤1.20 | ≤0.80 | ≤0.005 | ≤0.67 |
CEV=C+Mn/6+Cr/5+Mo/5+V/5+Cu/15+Ni/15
Note: Có thể thêm một lượng Nb, V, Ti (Nb+V+Ti≤0.22%) thích hợp
Mác | Độ dày | Thử nghiệm đổ giãn dài |
90 Bending | Impact energy | ||
Giới hạn chảy ReH, Mpa | Độ bền kéo Rm, Mpa | Hệ số co dãn A5% | Bending Dia | -20°C KV2, J | ||
BP300 (B900FD) | 2~12 | ≥700 | ≥900 | ≥10 | d=3a | ≥20 |
BP370 | 2~12 | ≥900 | ≥1050 | ≥10 | – | ≥20 |
BP440 | 2~12 | ≥1100 | ≥1250 | ≥8 | – | ≥20 |
BP500 | 2~12 | ≥1250 | ≥1450 | ≥8 | – | ≥20 |
BP600 | 2~12 | ≥1450 | ≥1750 | ≥6 | – | ≥20 |
Thép chống đạn và các loại súng đạn tương ứng
Mác | Độ dày | Điều kiện KT | Súng | Đạn | P.vi tốc độ đạn (m/s) | Góc Nomal | Khoảng cách bắn (m) | Note |
BP300 (B900FD) | 2.85 | GA 164-2005 | Tiểu liên 79 | Đạn súng lục 51B 7.62mm | 490~515 | 0 | 5/10/15 | Cấp A/B |
BP400 | 5
6 |
GJB 1496A-2000 | Súng đo tốc độ Type 53 7.62mm | Đạn lõi thép thông thường Type 53 7.62mm | 828 | 0 | 160
120 |
|
8
10 12 |
Bom xăng WO-109C Type 53 7.62mm | 808 | 35
27 23 |
100 | ||||
BP500 | 2.3
2.5 |
GA 164A- 2005 | Súng tiểu liên Type 79 7.62mm | Đạn súng lục type 51B 7.62mm | 490~510 | 0 | 5/10/15 | Cấp A/B |
4.0
4.2 |
Súng liên thanh type 56 7.62mm | Đạn súng lục type 56 7.62mm | 710~735 | 0 | 10/15/20 | Cấp C | ||
4.8
5.0 |
GJB 59.18-1988 | Súng đo tốc độ Type 53 7.62mm | Đạn lõi thép thông thường Type 53 7.62mm | 820~835 | 0 | 10/15/30 | ||
10
12 |
GJB 1496A-2000 | Bom xăng WO-109C Type 53 7.62mm |
800~815 | 23 | 100 | |||
BP600 | 4.0
4.5 |
GJB 59.18-1988 | Súng đo tốc độ Type 53 7.62mm | Đạn lõi thép thông thường Type 53 7.62mm | 820~825 | 0 | 10/15/30 | |
10
12 |
GJB 1496A-2000 | Bom xăng WO-109C Type 53 7.62mm |
800~815 | 23 | 100 |
Đặc điểm của thép chống đạn
– Gia công khoan phay: Thép chống đạn dòng BP có độ cứng cao, rất khó để gia công trên các thiết bị thông thường. Gia công khoan lỗ thường sử dụng mũi khoan được làm bằng vật liệu thép tốc độ cao (thép gió) hoặc thép cacbua gốm để khoan. Để đảm bảo độ chính xác và hiệu quả các lỗ khoan kiến nghị sử dụng đầu khoan được làm từ thép gió (HSS-E) hoặc thép gió chứa Co (HSS-Co). Trong quá trình phay, thép phải được cố định chặt chẽ. Nên sử dụng dao phay có mô-men xoắn rộng, vật liệu của dao phay nên chọn dao có lớp phủ cacbua, cacbua gốm, thép gió chứa Co. Nên tránh sử dụng đầu phay kết hợp. Chiều rộng cắt của phay phẳng phải bằng 75%-80% đường kính đầu phay.
– Gia công chấn: Khi có nhu cầu tạo hình nguội, nên chú ý ảnh hưởng về độ đàn hồi của thép, cường độ và độ bền của thép càng cao thì độ đàn hồi càng cao. Khi uốn BP500, bán kính uốn tối thiểu không được nhỏ hơn 8 lần độ dày của tấm; khi uốn BP440 bán kính uốn tối thiểu không được nhỏ hơn 5 lần độ dày của tấm. Trong quá trình uốn, không thể sử dụng phương pháp cắt nguội.
– Gia công cắt: Thép dòng BP thích hợp cho cắt tia nước, cắt laser và cắt plasma. Nếu công suất cắt của thiết bị đủ lớn cũng có thể sử dụng phương pháp cắt cơ học. Phương pháp cắt bằng tia nước được khuyến khích nhiều nhất vì nó đảm bảo khả năng đàn hồi của mép biên.
– Xử lí nhiệt: Không khuyến khích xử lí nhiệt các dòng BP
– Gia công hàn: Có thể hàn bằng các phương pháp hàn thông thường, Khi lựa chọn vật liệu hàn nên chọn vật liệu austenit hoặc ferritic có độ bền thấp. Nếu độ bền của mối hàn là yêu cầu quan trọng cũng có thể sử dụng ferit có độ bền cao hơn.
Ứng dụng của Thép chống đạn
Dòng sản phẩm này phù hợp để chế tạo xe vận chuyển tiền mặt, xe bọc thép quân sự, xe hộ tống, xe VIP, cửa chống trộm, tấm bảo vệ quầy giao dịch ngân hàng, két sắt, tấm chắn, mũ chống đạn,…
Mua Thép chống đạn uy tín ở đâu?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng. Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Tham khảo thêm các mác thép chống đạn khác: FD500
LIÊN HỆ MUA HÀNG
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
ADD: Tầng 10 Tòa Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0966316758 Ms.Huyền
Email: [email protected]