Inox dễ cắt gọt 430F là gì?
Inox dễ cắt gọt 430F thuộc dòng thép không gỉ martensitic, là biến thể khác của inox 430, nhờ thêm nguyên tố S giúp thép trở nên dễ cắt gọt dễ gia công hơn, hiệu suất cắt của 430F khá tốt, hệ số ma sát nhỏ; chủ yếu được sử dụng cho các dòng máy tiện tự động, linh kiện điện tử và các bộ phận máy nén, van, bơm, tuy nhiên không khuyến khích sử dụng 430F ở nhiệt độ cao và nhiệt độ dưới 0°C.
Tương tự như inox 430, 430F có từ tính tuy nhiên khả năng hàn và khả năng chống ăn mòn bị giảm.
Mác thép tương đương: SUS430F – Tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
Quy cách của Inox dễ cắt gọt 430F
– Cây tròn Inox 430F
- Đường kính: Φ9~160mm;
- Chiều dài: 3000~6000mm;
– Lục giác Inox 430F
- Size: H2~H90mm
- Chiều dài: 3000~6000mm;
Thành phần hóa học và cơ lý tính
– Thành phần hóa học của Inox 430F
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
430F | ≤0.12 | ≤1.00 | ≤1.25 | ≤0.06 | ≥0.15 | 16.0~18.0 | ≤0.60 | ≤0.60 |
Đặc tính
– Chống ăn mòn tốt: 430F có khả năng chống ăn mòn và hoạt động tốt trong môi trường dễ bị mục rữa.
– Độ bền và độ cứng thấp: 430F có độ bền và độ cứng tương đối thấp, tuy nhiên vẫn có các đặc tính khác độ dẻo và tính nhiệt thấp nhất định, giúp dễ dàng tạo hình và gia công.
Ứng dụng
– Sản xuất đồ gia dụng và đồ dùng nhà bếp như bếp từ, lò vi sóng, dụng cụ nấu nướng, v.v.
– Sản xuất một số thiết bị, dụng cụ công nghiệp hóa chất như máy ly tâm, máy bơm…