Thép QStE600TM/ QStE650TM/ QStE700TM cường độ cao
Thép QStE600TM/ QStE650TM/ QStE700TM cường độ cao là các mác thép cán nóng hay còn gọi là thép dầm cường độ cao, chuyên được sử dụng cho các bộ phận kết cấu ô tô đòi hỏi tính năng tạo hình tốt và yêu cầu độ bền hoặc cường độ cao như dầm ô tô, ống vuông, ống tròn. Các mác thép này nhiều hơn các mác QStE340/340/420/460/500/550TM thành phần Mo và B.
Tiêu chuẩn: Q/BQB 310-2023
Bề mặt: Thô đen, tẩy gỉ.
Kích thước:

Thành phần hóa học & cơ lý tính của Thép QStE600TM/ QStE650TM/ QStE700TM cường độ cao
Mác | C | Mn | Si | P | S | Alt | Nb | V | Ti | Mo | B |
QStE600TM | ≤0.12 | ≤1.90 | ≤0.50 | ≤0.025 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤0.09 | ≤0.20 | ≤0.22 | ≤0.50 | ≤0.005 |
QStE650TM | ≤0.12 | ≤2.00 | ≤0.60 | ≤0.025 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤0.09 | ≤0.20 | ≤0.22 | ≤0.50 | ≤0.005 |
QStE700TM | ≤0.12 | ≤2.10 | ≤0.60 | ≤0.025 | ≤0.015 | ≥0.015 | ≤0.09 | ≤0.20 | ≤0.22 | ≤0.50 | ≤0.005 |
– Cơ lý tính:
Mác |
Thử nghiệm độ giãn dài |
Thử nghiệm uốn cong 180° |
|||
Giới hạn chảy ReH/ MPa | Độ bền kéo Rm/ MPa |
Hệ số giãn dài sau khi đứt % |
|||
L0=80mm, b=20mm |
L0 = 5.65√ S0 | ||||
Độ dày (mm) | |||||
<3.0 | ≥3.0 | ||||
QStE600TM | ≥600 | 650~820 | ≥11 | ≥15 | D=1.5a |
QStE650TM | ≥650 | 700~880 | ≥10 | ≥14 | D=2a |
QStE700TM | ≥700 | 750~950 | ≥10 | ≥13 |
Note: D – đường kính đầu uốn; a – Độ dày thử nghiệm
Đặc tính và ứng dụng của Thép QStE600TM/ QStE650TM/ QStE700TM
Thép QStE600TM/ QStE650TM/ QStE700TM là các mác thép dầm cường độ cao, có khả năng tạo hình nguội tốt. Ngoài ra các mác thép này còn có độ tinh khiết cao, độ bền và độ dẻo dai tuyệt vời cộng thêm hiệu suất chịu mỏi cực tốt. Thích hợp cho kết cấu dầm dập, dầm cán và dầm hàn.
Mua Thép QStE600TM/ QStE650TM/ QStE700TM cường độ cao uy tín ở đâu?
Tham khảo thêm mác thép cấu kiện ô tô khác như: Thép QStE340TM/ QStE380TM/ QStE420TM/ QStE460TM/ QStE500TM/ QStE550TM