Thép tròn không gỉ SUH660 là gì?
Thép tròn không gỉ SUH660 thuộc dòng thép không gỉ chịu nhiệt Austenit, có độ bền cao, chịu ăn mòn tốt trong môi trường nhiệt độ cao. Do có thành phần niken khá cao nên SUH660 còn được biết đến nhiều hơn với tên gọi là hợp kim Niken – Incoloy A286.
– Mác thép tương đương:
GB | ASTM | EN |
06Cr15Ni25Ti2MoAlVB | Incoloy/ Alloy A286 | W.Nr 1.4980/
X6NiCrTiMoVB25-15-2 |
GH 2132 (GH132) | Grade 660/ UNS S66286 |
– Các quy cách khác của Thép không gỉ SUH660: Tấm, dây, thanh,..
Thép tròn không gỉ SUH660
Thành phần hóa học của Thép tròn không gỉ SUH660
C | Si | Mn | P | Ni | Cr | Mo | V | Ti | Al | B |
≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.04 | 24.00~27.00 | 13.50~16.00 | 1.00~1.50 | 0.10~0.50 | 1.90~2.35 | ≤0.35 | 0.001~0.01 |
Đặc tính
Ứng dụng của Thép tròn không gỉ SUH660
Mua Thép tròn không gỉ SUH660 ở đâu? Giá bao nhiêu 1kg? (Có cấp mẫu moq<30kg)
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Giá Thép không gỉ SUH660 biến động nhiều theo thị trường, Khách hàng cần tư vấn & báo giá vui lòng liên hệ hotline!
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác Thép không gỉ khác như: 310S, 316L, 316Ti, 321, 630,…