Thép cán nguội B140H1/ B180H1/ B180H2
Thép cán nguội B140H1/ B180H1/ B180H2 là các loại thép tấm cán nguội có độ bền cao chuyên dùng cho ngành sản xuất ô tô. Trong đó:
- “B”:biểu thị tấm cán nóng(Cold Rolled Steel)
- “140 và 180”:Biểu thị độ bền kéo thấp nhất (MPa); ví dụ B140H1 có độ bền kéo ≥140MPa,B180H1/B180H2 có độ bền kéo là ≥180MPa
- “H”:Biểu thị cường độ cao (High Strength; “H1” và “H2” biểu thị cường độ khác nhau.
Tiêu chuẩn: Q/BQB 419-2021
Quy cách: Tấm/ đai cuộn
Kích thước:

Thành phần hóa học & cơ lý tính của Thép cán nguội B140H1/ B180H1/ B180H2
Mác | C | Mn | P | S | Alt | Nb |
B140H1 | ≤0.006 | ≤0.40 | ≤0.04 | ≤0.020 | ≥0.015 | ≤0.10 |
B180H1 | ≤0.008 | ≤1.00 | ≤0.08 | ≤0.020 | ≥0.015 | ≤0.10 |
B180H2 | ≤0.060 | ≤0.70 | ≤0.08 | ≤0.020 | ≥0.015 | ≤0.10 |
– Cơ lý tính:
Mác |
Thử nghiệm độ giãn dài |
Giá trị r90 |
Giá trị n90 | Giá trị độ cứng sau nung (BH2) MPa | |||
Giới hạn chảy MPa | Độ bền kéo MPa | Hệ số giãn dài sau khi đứt % |
|||||
A50mm | A80mm | ||||||
HC180Y | 140~230 | ≥270 | ≥41 | – | ≥1.7 | ≥0.19 | ≥30 |
HC220Y | 180~280 | ≥340 | ≥35 | – | ≥1.6 | ≥0.18 | ≥30 |
HC260Y | 180~280 | ≥340 | – | ≥32 | ≥1.4 | ≥0.17 | ≥30 |
Đặc tính và ứng dụng của Thép B140H1/ B180H1/ B180H2
Thép B140H1/ B180H1/ B180H2 có trọng lượng nhẹ giúp làm giảm trọng lượng của cấu kiện, bộ phận đó. Khả năng tạo hình tốt, thích hợp để làm các chi tiết dập phức tạp.
- B140H1: Thường được sử dụng cho các tấm ốp bên trong ô tô và các bộ phận kết cấu không chịu lực, có khả năng định hình tốt.
- B180H1/B180H2: Thích hợp làm các bộ phận đòi hỏi độ bền cao hơn, chẳng hạn như dầm chống va chạm cửa và khung ghế, có thể được cải thiện hơn nữa thông qua quy trình tôi cứng khi nung (BH).
Mua Thép cán nguội B140H1/ B180H1/ B180H2 uy tín ở đâu?
Tham khảo thêm mác thép cấu kiện ô tô cán nguội khác như: B180P2/ B220P2