Đồng CuAl10Ni5Fe4 là gì?
CuAl10Ni5Fe4 là vật liệu hợp kim đồng-nhôm-niken, có khả năng chống ăn mòn tốt, chống mài mòn tốt, cơ lý tính và độ ổn định tốt, phù hợp với các môi trường thường xuyên ma sát, mài mòn, ăn mòn và các môi trường tải trọng cao, tốc độ cao và điều kiện làm việc khắc nghiệt. Hợp kim CuAl10Ni5Fe4 được sử dụng rộng rãi trong dầu mỏ ngoài khơi, kỹ thuật hàng hải, đóng tàu, sản xuất máy móc, hàng không vũ trụ và các lĩnh vực khác.
Các mác tương đương:
C63000 – Tiêu chuẩn ASTM
C6301- Tiêu chuẩn JIS
Quy cách
- Ống
- Tấm
- Thanh
Thành phần hóa học của Đồng CuAl10Ni5Fe4
Mác | Cu | Al | Ni | Fe | Mn | Pb | Zn |
CuAl10Ni5Fe4 | Bal. | 8.50~11.0 | 4.00~ 6.00 | 2.00~ 5.00 | ≤1.50 | ≤0.05 | ≤0.5 |
Đặc tính
Ứng dụng của Đồng CuAl10Ni5Fe4
Mua Đồng CuAl10Ni5Fe4 ở đâu? Giá bao nhiêu 1 kg?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Giá Đồng CuAl10Ni5Fe4 biến động nhiều theo thị trường, Khách hàng cần tư vấn & báo giá vui lòng liên hệ hotline!
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác hợp kim đồng khác: C70600| CuNi90/10| C7060; C63000; Đồng C71500| CuNi70/30| C7150