Đồng C70600| CuNi90/10| C7060 là gì?
Đồng C70600| CuNi90/10| C7060 là vật liệu hợp kim đồng-niken sản xuất tiêu chuẩn của Mỹ, có chứa 90% là đồng và 10% là niken, nhờ có hàm lượng niken cao giúp đồng C70600 có tính hàn tốt, chống ăn mòn tốt và gia công tốt, đặc biệt chống ăn mòn mạnh đối với nước biển.
Các mác tương đương:
CuNi90/10 – Tiêu chuẩn ASTM
C7060 – Tiêu chuẩn JIS
Quy cách: Ống, tấm, thanh
Thành phần hóa học & Cơ lý tính Đồng C70600| CuNi90/10| C7060
– Thành phần hóa học:
Mác | Cu | Ni+Co | Pb | Fe | Zn | Mn |
C70600 | Bal. | 9.00~11.0 | ≤0.05 | 1.00~1.80 | ≤1.00 | ≤1.00 |
– Cơ lý tính:
Mác | Quy cách | Trạng thái | Độ bền kéo MPa | Giới hạn chảy MPa | Độ dãn dài % | Độ cứng 30-T |
C70600 | Ống | H55 | 310 | 340 | – | 45~70 |
Thanh | O60 | 260 | 105 | 30 | – | |
Tấm | – | 275 | 105 | 30 | – |
Đặc tính
Ứng dụng
Mua Đồng C70600| CuNi90/10| C7060 ở đâu? Giá bao nhiêu 1 kg?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Giá Đồng C70600| CuNi90/10| C7060 biến động nhiều theo thị trường, Khách hàng cần tư vấn & báo giá vui lòng liên hệ hotline!
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác hợp kim đồng khác: Đồng C71500| CuNi70/30| C7150; CuAl10Ni5Fe4| C63000