Đồng C71500| CuNi70/30| C7150 là gì?
Đồng C71500| CuNi70/30| C7150 là vật liệu hợp kim đồng-niken, có chứa 70% đồng và 30% niken, có cơ lý tính vô cùng ưu việt, khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển, nước ngọt và hơi nước. Ngoài ra C71500 còn có độ bền cao và đặc tính gia công nóng và nguội tốt.
Các mác tương đương:
CuNi70/30 – Tiêu chuẩn ASTM
C7150 – Tiêu chuẩn JIS
Quy cách: Ống, thanh, tấm
Thành phần hóa học & Cơ lý tính của Đồng C71500| CuNi70/30| C7150
– Thành phần hóa học:
Mác | Cu | Ni+Co | Pb | Fe | Zn | Mn |
C71500 | Bal. | 29.00~33.0 | ≤0.05 | 0.40~1.00 | ≤1.00 | ≤1.00 |
– Cơ lý tính:
Mác | Quy cách | Trạng thái | Độ bền kéo MPa | Giới hạn chảy MPa | Độ dãn dài % | Độ cứng 30-T |
C71500 | Thanh | O60 | 360 | 125 | 30 | 61~77 |
Tấm | – | 345 | 140 | 30 | – |
Đặc tính
Ứng dụng
Mua Đồng C71500| CuNi70/30| C7150 ở đâu? Giá bao nhiêu 1 kg?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Giá Đồng C71500| CuNi70/30| C7150 biến động nhiều theo thị trường, Khách hàng cần tư vấn & báo giá vui lòng liên hệ hotline!
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác hợp kim đồng khác: C70600| CuNi90/10| C7060; CuAl10Ni5Fe4| C63000