Hợp kim Incoloy A286 là gì?
- SUH660 – Tiêu chuẩn JIS của Nhật
- Grade660/ UNS S66286 – Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ
Thành phần hóa học & Cơ lý tính của Hợp kim Incoloy A286
– Thành phần hóa học:
Ni | Cr | Mo | B | Al | Ti | C | Mn | Si | V | S | Fe |
24.00~27.00 | 13.50~16.00 | 1.00~1.50 | 0.001~0.01 | ≤0,40 | 1.75-2.35 | ≤0.08 | ≤2.00 | ≤1.00 | ≤0.50 | ≤0.03 | Bal |
– Cơ lý tính:
Nhiệt độ nóng chảy | Độ bền kéo Rm N/mm² | Giới hạn chảy RP0,2M/mm² | Hệ số co dãn A5 % |
1364-1424°C | 950 | 680 | 28 |
Đặc tính
Ứng dụng của Hợp kim Incoloy A286
A286 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận khác nhau như: bu-lông, đai ốc động cơ hàng không vũ trụ, tua bin khí công nghiệp, đồng thời cũng được sử dụng rộng rãi trong động cơ ô tô,..
Mua Hợp kim Incoloy A286 ở đâu? (Có cấp mẫu moq<30kg)
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Giá Hợp kim Incoloy A286 biến động nhiều theo thị trường, Khách hàng cần tư vấn & báo giá vui lòng liên hệ hotline!
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp một số các mác hợp kim Incoloy khác: Incoloy 800/ 800H/ 800HT; Incoloy 825; Incoloy 901,…