Thép mạ kẽm HC180YD+Z/ZM/ZF
Thép mạ kẽm HC180YD+Z/ZM/ZF đều là các loại thép thuộc dòng thép mạ kẽm nhúng nóng, ở ranh giới giữa thép cường độ cao hoặc thép cacbon-manganđược; phân biệt như sau:
- Hot-dip zinc coating (Z)_ Thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp phủ thu được bằng cách nhúng thép đã qua xử lý vào kẽm nóng chảy trên dây chuyền sản xuất mạ kẽm nhúng nóng; hàm lượng kẽm không dưới 99%.
- Hot-dip zinc-iron alloy coating(ZF)_ Thép mạ hợp kim kẽm + sắt nhúng nóng: Lớp phủ thu được bằng cách nhúng dải thép đã qua xử lý vào kẽm nóng chảy trên dây chuyền sản xuất mạ kẽm nhúng nóng. Hàm lượng kẽm trong kẽm nóng chảy phải không dưới 99%. Sau đó, thông qua công nghệ hợp kim hóa để tạo thành một lớp hợp kim kẽm-sắt trên toàn bộ lớp phủ. Hàm lượng sắt trong lớp phủ hợp kim thường là 8-15%.
- Hot-dip zinc-magnesium alloy coating(ZM)_ Thép mạ hợp kim kẽm + magie nhúng nóng: Nhúng dải thép đã qua xử lý vào kẽm nóng chảy có chứa nhôm và magiê trên dây chuyền sản xuất mạ kẽm nhúng nóng. Dung dịch hợp kim kẽm-magiê nóng chảy chứa 1.0~2.0% magie theo khối lượng, 0.8~3.0% nhôm theo khối lượng và ít hơn 1% các nguyên tố vi lượng khác theo khối lượng. Phần còn lại là kẽm.
Tiêu chuẩn: Q/BQB 420—2023
Quy cách: tấm/ cuộn cán nóng/ nguội
- Dày: 0.23~3.00mm (Cán nguội); 1.5~4.00mm (Cán nóng/ tẩy gỉ)
- Rộng: 400~2070mm;
- Dài: 6000mm hoặc theo yêu cầu
Đường kính trong đai cuộn: 610, 508mm
Thành phần hóa học của HC180Y
| Mác | C | Si | Mn | P | S | Alt |
| HC180Y | ≤0.21 | ≤0.30 | ≤1.60 | ≤0.025 | ≤0.02 | ≥0.01 |
Cơ lý tính
| Mác | Giới hạn chảy MPa | Độ bền kéo MPa | Độ giãn dài % |
| HC180YD+Z | 180~240 | 340~400 | ≤34 |
| HC180YD+ZF,HC180YD+ZM | ≤32 |
Đặc tính của Thép mạ kẽm HC180YD+Z/ZM/ZF
– Lớp mạ:
- Độ dày lớp mạ: Tùy theo yêu cầu, thường từ 2/2 đến 10/10 (µm mỗi mặt, ví dụ: ZM275 tương đương ~10µm tổng cả hai mặt).
- Khả năng chống ăn mòn của lớp mạ:
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng (Z): Chống ăn mòn mức trung bình, thường dùng cho chi tiết nội thất ô tô.
- Lớp mạ hợp kim Zn-M (ZM): Bảo vệ tốt hơn, chịu được môi trường ẩm.
- Lớp mạ hợp kim Zn-Fe (ZF): Khả năng chịu nhiệt tốt, bám sơn tuyệt vời, thích hợp cho các chi tiết cần sơn phủ hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.
– Ưu điểm khác:
- Độ dẻo cực tốt: Phù hợp với các chi tiết ô tô có hình dạng phức tạp (khung cửa, vách ngăn, thùng nhiên liệu…).
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
- Khả năng hàn tốt: Có thể hàn điểm, hàn hồ quang, tuy nhiên cần điều chỉnh thông số phù hợp để tránh ảnh hưởng lớp mạ.
- Bề mặt đẹp, dễ sơn phủ (đặc biệt với lớp mạ ZF).
- Độ bền cao: Với giới hạn chảy từ 440 MPa trở lên, nó cứng và bền hơn nhiều so với thép cacbon thông thường. Điều này giúp tăng độ cứng ổn định và khả năng hấp thụ năng lượng khi va chạm cho xe.
- Độ dẻo ổn định: Cân bằng giữa độ bền và độ dẻo, giúp vật liệu có khả năng biến dạng và hấp thụ lực tốt.
Ứng dụng của Thép mạ kẽm HC180YD+Z/ZM/ZF
SPAH440 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất ô tô, đặc biệt là cho các kết cấu khung xe và thành phần an toàn, bao gồm:
– Công nghiệp ô tô: Khung gầm, thành cửa, nắp ca-pô, thùng nhiên liệu, các chi tiết cần độ dẻo và chống gỉ.
– Đồ gia dụng: Vỏ tủ lạnh, máy giặt, linh kiện điện tử.
– Xây dựng nhẹ: Tấm ốp, cửa cuốn, hệ thống thông gió.
Mua Thép mạ kẽm HC180YD+Z/ZM/ZF ở đâu?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Tham khảo thêm các mác thép SPAH khác tại đây!

