Thép rèn inox SUS304 là gì?
Thép rèn inox SUS304 có cấu trúc ổn định, độ cứng và độ bền cao, thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, chịu lực, chịu tải và chống oxi hóa tốt. Quá trình rèn có thể loại bỏ các tạp chất, khắc phục tình trạng rỗ bọt khí, cải thiện cấu trúc lỏng lẻo được tạo ra trong quá trình nấu chảy.
Mác thép tương đương: 304 – Tiêu chuẩn ASTM – Mỹ
Thép rèn và thép đúc có gì khác nhau?
Về công nghệ chế tạo:
– Rèn: là lợi dụng độ dẻo của thép khi ở nhiệt độ cao, và tác động ngoại lực khi thép ở trạng thái rắn;
– Đúc: là quá trình tạo hình bằng khuôn cho thép trong trạng thái lỏng.
Về đặc tính và mục đích sử dụng:
– Rèn: Thép rèn có độ dẻo dai, cấu trúc chặt chẽ và cơ lý tính cực cao, chịu được lực va đập lớn phù hợp với máy móc thiết bị chịu lực.
– Đúc: Thép đúc có nhiều tạp chất, cấu trục lỏng lẻo, có bọt khí do đó dễ gãy trong quá trình gia công.
Phân loại
– Phân loại theo nhiệt độ:
- Rèn nóng: Nhiệt độ kết tinh ban đầu của thép khoảng 727°C, nhưng 800°C thường được lấy làm mốc phân chia, nhiệt độ trên 800°C thường là rèn nóng.
- Rèn ấm: Nhiệt độ từ 300~800°C là rèn ấm, khó tạo hình hơn so với rèn nóng, lực tác động cũng cần mạnh hơn so với rèn nóng.
- Rèn nguội: Khi thép được rèn ở trong môi trường nhiệt độ phòng ~ 290°C thì rất khó cho việc tạo hình, và tương đương với việc cần một ngoại lực cực lớn tác động.
– Phân loại theo cơ chế tạo hình:
- Rèn tự do: Rèn tự do áp dụng phương pháp rèn nóng để có thể dễ dàng tạo hình hơn, có ưu điểm là tính ứng dụng cao, tiết kiệm chi phí.
- Rèn khuôn: Rèn khuôn được chia thành rèn khuôn mở và rèn khuôn kín. Phôi thép được nén và biến dạng trong khuôn có hình dạng nhất định để thu được thành phẩm sau rèn.
- Vòng rèn: Thông qua thiết bị chế tạo vòng rèn để sản xuất ra các đường kính vòng rèn khác nhau.
- Rèn đặc chủng: bao gồm rèn cuộn, cán nêm chéo, rèn xuyên tâm, rèn khuôn lỏng và các phương pháp rèn khác,…
Quy cách và kích thước
– Thép tròn rèn/ trục rèn SUS304:
- Đường kính (D): Φ90~1500mm;
- Chiều dài (L): 500~11800mm
– Thép vuông rèn SUS304:
- Chiều rộng (W): ≥200mm
– Thép tấm rèn SUS304:
- Độ dày (t): 200~1000mm;
- Chiều rộng (W): 500~2000mm;
– Rèn định hình SUS304 theo yêu cầu
Thành phần hóa học và cơ lý tính của Thép rèn inox SUS304
– Thành phần hóa học
Mác thép | C | Cr | Ni | Si | Mn | P | S |
SUS304 | ≤0.08 | 18.00~20.00 | 8.00~10.50 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 |
– Cơ lý tính
Mác thép | Độ bền kéo MPa | Giới hạn chảy MPa | Hệ số dãn % | Độ cứng HB |
SUS304 | ≥520 | ≥205 | 40 | ≤178 |
Ưu điểm
– Kết cấu thành phần thép tốt, chắt chẽ, độ bền và độ cứng cực tốt, chịu được lực va đập lớn;
– Chịu tại trọng tốt, không chịu tổn hại khi va chạm ở cường độ cao
– Chất lượng ổn định hơn thép đúc.
Mua Thép rèn inox SUS304 giá tốt nhất thị trường ở đâu?
Thép FengYang luôn dẫn đầu thị trường thép đặc biệt tại Việt Nam, và luôn đi đầu trong công tác nghiên cứu, sản xuất thép đặc biệt tại Trung Quốc, chúng tôi cam kết mang tới Khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, rút ngắn thời gian giao hàng, thủ tục đơn giản, nhanh chóng. Cam kết:
– Hàng hóa đầy đủ CO/CQ/PL và các chứng từ liên quan khác;
– Giá trực tiếp nhà máy, hàng chính quy loại 1;
– Giao hàng giá CIF/FOB/nội địa;
– Phương thức thanh toán đa dạng, uy tín: LC 100%, TT30/70;
– Dịch vụ hẫu mãi, chăm sóc khách hàng cực tốt;
– Báo giá nhanh chóng, linh hoạt.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác Thép rèn khác như: SUS316L, SUS310S, SUS630, SUS329, SCM440, 40Cr, SCR440, S20C, S45C, S50C,…
LIÊN HỆ MUA HÀNG
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
ADD: Tầng 10 Tòa Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0966316758 Ms.Huyền
Email: [email protected]