Thép đàn hồi SUP7
Thép đàn hồi SUP7 là mác thép đàn hồi chất lượng cao, với thành phần hóa học, cơ lý tính và đặc tính ứng dụng tuyệt vời được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp như: ô tô, cơ khí, điện tử, cơ điện.
Quy cách của Thép đàn hồi SUP7
- Độ dày: 5~30mm;
- Chiều rộng: 40~200mm;
- Chiều dài: 5800~6000, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: 8~40mm,
- Chiều rộng: 1250~2000mm,
- Chiều dài: 5800~6000 hoặc cắt theo yêu cầu
- Đường kính: Ø6-Ø250mm,
- Chiều dài: 3000~6000 cắt theo yêu cầu khách
- Ở trạng thái mềm:
- Độ dày 0.15~4.0mm;
- Chiều rộng: 18~420mm
- Ở trạng thái đã qua xử lý nhiệt:
- Độ dày: 0.22~3.0mm;
- Chiều rộng: W<150mm (T: 0.2-04mm); W<200 (T: 0.5-1mm); W<240mm (T: 1-2mm), W<220 (dày 3mm)
- Ở trạng thái mềm: đánh bóng tự nhiên, sáng bóng, xanh, vàng, bạc;
- Ở trạng thái đã qua xử lí nhiệt: màu xanh
Thành phần hóa học và cơ lý tính của Thép đàn hồi SUP7
– Thành phần hoá học của SUP7:
Mác thép | C | Si | Mn | S | P | Cr | Ni |
SUP7 | 0.56~0.64 | 0.17~0.37 | 0.60~0.90 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.035 |
– Cơ lý tính của SUP7:
Mác thép | Độ bền kéo MPa | Giới hạn chảy MPa | Hệ số co dãn % | Độ bền va đập |
SUP7 | 1080~1210 | 930~1040 | 9~12 | ≥50J |
Đặc tính của SUP7
Thép đàn hồi SUP7 có mô đun đàn hồi cao, độ đàn hồi và độ bền tốt, giới hạn mỏi và độ bền kéo cao, đồng thời có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tuyệt vời. Ngoài ra, hiệu suất gia công của thép lò xo SUP7 cũng rất tốt, dễ dàng gia công thành các bộ phận và lò xo có hình dạng khác nhau.
Ứng dụng của SUP7
Thích hợp để chế tạo lò xo phẳng với tải trọng lớn hoặc lò xo cuộn có đường kính dây dưới 30mm trong ngành công nghiệp máy kéo ô tô và phương tiện đường sắt. SUP7 cũng thích hợp để chế tạo lò xo chịu nhiệt trong môi trường không ăn mòn với nhiệt độ làm việc dưới 250°C. Ngoài ta còn chịu được tải trọng xen kẽ và áp lực cao.